Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Ag2O | + | 4NH4OH | → | 3H2O | + | 2[Ag(NH3)2]OH | |
bạc oxit | Amoni hidroxit | nước | diamminesilver(I) hydroxide | ||||
Silver(I) oxide | Amoni hydroxit | ||||||
(đậm đặc) | |||||||
Bazơ | |||||||
232 | 35 | 18 | 159 | ||||
1 | 4 | 3 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Ag2O + 4NH4OH → 3H2O + 2[Ag(NH3)2]OH là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Ag2O (bạc oxit) phản ứng với NH4OH (Amoni hidroxit) để tạo ra H2O (nước), [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Ag2O (bạc oxit) phản ứng với NH4OH (Amoni hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ag2O (bạc oxit) tác dụng NH4OH (Amoni hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước), [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Ag2O (bạc oxit), NH4OH (Amoni hidroxit) (trạng thái: đậm đặc), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag2O (bạc oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag2O (bạc oxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag2O (bạc oxit) ra [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag2O (bạc oxit) ra [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4OH (Amoni hidroxit) ra [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(silver oxide)
4Ag + O2 → 2Ag2O 2Ag + O3 → Ag2O + O2 2AgNO3 + FeO → Ag2O + Fe(NO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ag2O(ammonium hydroxide)
KOH + NH4CN → NH4OH + KCN 4NaOH + 4NH2Cl → H2O + N2 + 3NaCl + NaClO + 2NH4OH H2O + H2S + HNCS → NH4OH + CS2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NH4OH(water)
CaO + H2O → Ca(OH)2 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng()
C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4 C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4 2[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → 2Ag + H2O + 3NH3 + NH4NaCO3 Tổng hợp tất cả phương trình có [Ag(NH3)2]OH tham gia phản ứng